A.Đánh giá mức độ hài lòng |
A1.Ông bà dễ dàng tiếp cận với điểm tiêm chủng |
|
A2.Lối đi, hành lang tại địa điểm tiêm chủng bằng phẳng, di chuyển dễ dàng |
|
A3.Các lối đi trong bệnh viện, hành lang bằng phẳng, an toàn, dễ đi |
|
A4. Hài lòng về thời gian tổ chức tiêm chủng mở rộng |
|
A5.Lịch tiêm chủng, loại vắc xin tiêm chủng được thông báo rộng rãi trên loa truyền thanh hoặc tổ dân phố, nhân viên y tế thôn/khu phố trực tiếp thông báo |
|
B.Đánh giá mức độ hài lòng |
B1.Quy trình, thủ tục hành chính rõ ràng, công khai, thuận tiện. |
|
B2.Hài lòng về thời gian chờ tới lượt tiêm chủng |
|
B3.Hài lòng về việc được nhân viên y tế hỏi, khám và ghi chép thông tin về tình trạng sức khỏe, tiền sử dị ứng, tiền sử tiêm chủng |
|
B4.Hài lòng về việc được thông báo về loại vắc xin được tiêm chủng, nước sản xuất, năm sản xuất/hạn sử dụng |
|
B5. Hài lòng về việc được nhân viên y tế thông báo tác dụng, liều lượng, đường dùng của loại vắc xin trước mỗi lần tiêm |
|
B6. Hài lòng về việc được nhân viên y tế hỏi, khám và ghi chép thông tin về tình trạng sức khỏe, tiền sử dị ứng, tiền sử tiêm chủng |
|
B7. Được công khai và cập nhật thông tin về dùng thuốc và chi phí điều trị. |
|
B8. Được nhân viên y tế thông báo về phản ứng có thể gặp sau tiêm chủng |
|
C. Cơ sở vật chất và phương tiện phục vụ |
C1. Khu vực chờ trước, trong và theo dõi sau tiêm sạch sẽ, thoáng mát vào mùa hè; kín gió và ấm áp vào mùa đông |
|
C2. Hài lòng về khu vực chờ có đủ ghế ngồi |
|
C3.Hài lòng về có khu vực/bàn tư vấn, khám sàng lọc |
|
C4.Hài lòng về có khu vực/bàn tiêm chủng |
|
C5. Hài lòng về có phòng/khu vực theo dõi và xử trí phản ứng sau tiêm chủng |
|
C6. Hài lòng về việc vắc xin được bảo quản lạnh trong buổi tiêm chủng (phích vắc xin, tủ lạnh) |
|
C7. Hài lòng về việc được sử dụng bơm kim tiêm riêng cho mỗi mũi tiêm |
|
C8. Hài lòng về việc có hộp chống sốc, phác đồ chống sốc treo tại nơi theo dõi, xử trí phản ứng sau tiêm chủng |
|
C9. Hài lòng về việc có thùng rác chứa chất thải y tế |
|
C10. Hài lòng về nhà vệ sinh thuận tiện, sử dụng tốt, sạch sẽ |
|
C11. Hài lòng về khuôn viên cơ sở tiêm chủng xanh, sạch, đẹp |
|
C12. Hài lòng về đảm bảo trật tự, phòng ngừa trộm cắp tại điểm tiêm chủng |
|
D. Thái độ ứng xử, năng lực chuyên môn của nhân viên y tế |
D1. Hài lòng về nhân viên tiếp đón, hướng dẫn thủ tục niềm nở, nhiệt tình |
|
D2. Nhân viên phục có lời nói, thái độ, giao tiếp đúng mực |
|
D3. Hài lòng về nhân viên y tế tư vấn tỉ mỉ, rõ ràng |
|
D4. Hài lòng về việc nhân viên y tế thao tác thành thạo, thuần thục khi thăm khám, tiêm chủng. |
|
D5. Hài lòng khi các thắc mắc của người dân (nếu có) được nhân viên y tế giải thích tận tình, thông tin rõ ràng, đầy đủ. |
|
E. Kết quả cung cấp dịch vụ |
E1. Hài lòng với chất lượng dịch vụ tiêm chủng được cung cấp |
|
E2. Hài lòng về lần sử dụng dịch vụ tiêm chủng này |
|
E3. Được nhắc lịch cho lần tiêm tiếp theo |
|
E4. Nếu bản thân hoặc người thân có nhu cầu tiêm chủng, Ông/Bà có quay trở lại hoặc giới thiệu cho người khác đến không? |
Chắc chắn không bao giờ quay lại
Muốn chuyển sang cơ sở khác
Chắc chắn sẽ quay lại hoặc giới thiệu cho người khác
Khác (ghi rõ):..........
|